Giá trị dinh dưỡng Ớt chuông

Peppers, sweet, green, raw
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng84 kJ (20 kcal)
4.64 g
Đường2.4 g
Chất xơ1.8 g
0.17 g
0.86 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
(2%)
18 μg
(2%)
208 μg
341 μg
Thiamine (B1)
(5%)
0.057 mg
Riboflavin (B2)
(2%)
0.028 mg
Niacin (B3)
(3%)
0.48 mg
Pantothenic acid (B5)
(2%)
0.099 mg
Vitamin B6
(17%)
0.224 mg
Folate (B9)
(3%)
10 μg
Vitamin C
(97%)
80.4 mg
Vitamin E
(2%)
0.37 mg
Vitamin K
(7%)
7.4 μg
Chất khoáng
Canxi
(1%)
10 mg
Sắt
(3%)
0.34 mg
Magiê
(3%)
10 mg
Mangan
(6%)
0.122 mg
Phốt pho
(3%)
20 mg
Kali
(4%)
175 mg
Natri
(0%)
3 mg
Kẽm
(1%)
0.13 mg
Thành phần khác
Fluoride2 µg

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Ớt chuông rất giàu các chất chống oxi hóa và vitamin C. So với ớt chuông xanh, ớt chuông đỏ có nhiều vitamin và dưỡng chất hơn.[8] Lượng carotene, giống như lycopene, trong ớt chuông đỏ cao gấp 9 lần. Ớt chuông đỏ còn chứa gấp đôi lượng vitamin C so với ớt chuông xanh.[8]

Cả ớt chuông đỏ và xanh đều có chứa nhiều axit para coumaric

Đặc tính thơm của ớt chuông xanh là do hợp chất 3-iso Butyl-2-methoxypyrazine (IBMP). Ngưỡng phát hiện trong nước của nó là khoảng 2 ng/L.[9]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ớt chuông http://www.britannica.com/EBchecked/topic/59692 http://www.chiliwonders.com/chili.scoville.htm http://www.gardenersgardening.com/growingpeppers.h... http://www.livestrong.com/article/447429-should-i-... http://whfoods.com/genpage.php?tname=foodspice&dbi... http://usda.mannlib.cornell.edu/usda/ers/BellAndCh... http://www.napavalley.edu/people/gvierra/Documents... http://www.udc.edu/docs/causes/online/Pepper%2010.... http://ndb.nal.usda.gov/ndb/search/list?qlookup=11... http://pharmaxchange.info/press/2013/07/pharmacogn...